MGN 1
Kế hoạch tuần học thứ 52
( Tuần 1 năm 2018, từ 01/01/2018 đến 07/01/2018 )
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC TUẦN III
CHỦ ĐỀ NHÁNH: CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01 đến ngày 05/01/2018
Ngày
HĐ |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
|||||
ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG
|
* Đón trẻ - Cô đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Cho trẻ xem băng hình, tranh ảnh và trò chuyện với trẻ một số con vật sống dưới nước. - Cho trẻ chơi theo ý thích. * Thể dục sáng + Khởi động: - Cô mở nhạc và cho trẻ đi chạy theo nhạc, đi kiễng chân, gót chân, chạy chậm, chạy nhanh kết hợp vỗ tay, vẫy tay rồi về 4 hàng + Trọng động Mỗi động tác thực hiện 2l x 8n, cô cho trẻ tập theo nhạc, tập với gậy thể dục - Hô hấp : Gà gáy - Tay vai 1: Tay đưa ra trước, gập trước ngực - Bụng 3: Đứng nghiêng người sang hai bên - Chân 2 : Ngồi khuỵu gối (tay đưa cao, ra trước) - Bật1: Bật tiến về phía trước + Hồi tĩnh: - Cô cho trẻ đi và hít thở nhẹ nhàng một vài vòng. |
|||||||||
HỌC
|
LQVH: -Thơ “Nàng tiên ốc”
|
PTVĐ: - VĐCB: Ném trúng đích bằng một tay. - VĐ Ôn: Bật tách chân khép chân qua 5 ô.
|
KPKH: - Trò chuyện về các con vật sống dưới nước
|
LQVT: - Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 4 thành 2 nhóm nhỏ hơn.
|
TẠO HÌNH: -Cắt dán con vật sống dưới nước (Đề tài) |
|||||
CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC |
* Góc xây dựng - lắp ghép: - Xây dựng ao cá. - Lắp ghép cây xanh, hàng rào... * Góc phân vai : Bác sĩ chữa bệnh cho các con vật, nấu ăn,cửa hàng bán các con vật, bán lương thực; bán thực phẩm ; bán rau, củ, quả, cửa hàng ăn uống... * Góc sách truyện : -Xem sách, tranh ảnh về động vật sống dưới nước. - Kể chuyện sáng tạo theo tranh. * Góc học tập : - Chơi lô tô, đôminô. - Thực hiện các vở: Tập tô chữ cái, lqvt... - Chơi so hình * Góc tạo hình : -Vẽ, tô màu các con vật sống dưới nước. - Làm sách ,tranh về động vật sống dưới nước. - Nặn một số sản phẩm về con vật. * Góc âm nhạc : - Cho trẻ múa hát các bài có trong chủ đề -Nghe hát các bài hát về chủ đề động sống dưới nước. * Góc thiên nhiên : - Tưới cây , chăm sóc cây. - Chơi với cát , nước. - In bánh trên cát.
|
|||||||||
CHƠI NGOÀI TRỜI |
1.Quan sát sự vật hiện tượng thay đổi xung quanh trẻ |
1.TCVĐ : Bịt mắt bắt dê 2.Chơi với các trò chơi vận động: Ném vòng cổ chai; Ném trúng đích thẳng đứng; Ném và bắt bóng; Lăn bóng; Đi cà kheo; Nhảy bao bố; Câu cá; Đá kiện
|
||||||||
2. Hoạtđộng tập thể : a.TCVĐ:Thỏ đổi chuồng. b. TCDG: Tập tầm vông 3.Hoạt động tự do: Vẽ phấn, tưới cây, nhặt lá vàng, đi cà kheo, chơi xích đu, cầu trượt, chơi trò chơi dân gian... |
2. Hoạt động tập thể : a. TCVĐ:Gà trong vườn rau b. TCDG: Kéo cưa lừa xẻ. 3.Hoạt động tự do: Vẽ phấn, tưới cây, nhặt lá vàng, đi cà kheo, chơi xích đu, cầu trượt, chơi trò chơi dân gian... |
2. Hoạtđộng tập thể : a.TCVĐ:“Mèo và chim sẻ” b.TCDG: Nu na nu nống 3.Hoạt động tự do: Vẽ phấn, tưới cây, nhặt lá vàng, đi cà kheo, chơi xích đu, cầu trượt, chơi trò chơi dân gian... |
2. Hoạt động tập thể a.TCVĐ: Cáo và thỏ b.TCDG :Chi chi chànhchành 3.Hoạt động tự do: Vẽ phấn, tưới cây, nhặt lá vàng, đi cà kheo, chơi xích đu, cầu trượt, chơi trò chơi dân gian... |
|||||||
ĂN, NGỦ |
-Giới thiệu món ăn cho trẻ. -Nhắc nhở trẻ sử dụng các từ “ mời cô”, “ mời bạn” khi vào bữa ăn. -Trẻ biết giữ trật tự trong giờ ăn. -Nhắc trẻ không làm rơi vãi thức ăn và ăn hết suất ăn. -Thực hiện một số quy định vệ sinh ở lớp. -Nhắc trẻ không nói chuyện trong giờ ngủ. |
|||||||||
CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH |
- Hướng dẫn cho trẻ kĩ năng chơi ở góc học tập. - Nêu gương cuối ngày - Chơi tự do ở các góc |
- Trò chơi : “Tôm nhảy”
- Nêu gương cuối ngày - Chơi tự do ở các góc |
- Trẻ vệ sinh và lau chùi các góc chơi. - Nêu gương cuối ngày - Chơi tự do ở các góc |
-Tổ chức trò chơi: Chèo thuyền - Nêu gương cuối ngày - Chơi tự do ở các góc |
- Văn nghệ cuối tuần - Nêu gương cuối tuần - Chơi tự do ở các góc
|
|||||
TRẺ CHUẨN BỊ RA VỀ, TRẢ TRẺ |
-Nhắc và hỗ trợ trẻ chuân bị đồ dùng cá nhân, dọn dẹp đồ chơi, ra về. -Giáo dục lễ giáo cho trẻ “ chào cô” “ chào ba mẹ” “ chào các bạn” -Nhắc nhở trẻ đi học đúng giờ, đi học không đòi quà -Nhắc nhở trẻ đi học đúng giờ. |
|||||||||