Khối MGL
Kế hoạch năm 2016-2017
kế hoạch chủ đề Bản thân
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN - 3 TUẦN
(Từ ngày 26/09/2016 đến ngày 14/10 /2016)
LĨNH VỰC |
MỤC TIÊU |
I. LV Phát triển thể chất |
* Phát triển vận động: 1. Trẻ biết đi bằng mép ngoài bàn chân. Rèn cho trẻ kĩ năng giữ thăng bằng cho cơ thể trong khi đi. 2. Trẻ biết bò bằng bàn tay, cẳng chân chui qua cổng. Rèn kỹ năng khéo léo, sự phối hợp nhịp nhàng giữa bàn tay và cẳng chân. 3. Trẻ biết đi khụy gối. Trẻ biết cách thực hiện vận động, biết cách đi khom người, đầu gối hơi khụy xuống. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: 4. Trẻ biết tự đánh răng rửa mặt không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt áo quần. 5. Biết tự mặc và cởi được quần áo (CS5). Trẻ tự mặc áo đúng cách, cài và mở hết các cúc áo, biết so hai vạt áo, quần không bị lệch. Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe của bản thân ,trẻ nhận biết và biết tránh 1 số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân. |
II. LV Phát triển nhận thức |
* Khám phá khoa học: 6. Tôi là bạn gái hay bạn trai. Trẻ phân biệt được một số đặc điểm của bản thân, nhận biết được sự giống và khác nhau của bản thân so với người khác thông qua (tên tuổi, ngày sinh, giới tính, sở thích, và một số đặc điểm về hình dạng). 7. Những bộ phận trên cơ thể bé hoạt động như thế nào. Trẻ phân biệt được sự khác nhau của các bộ phận và chức năng chính của chúng. 8. Trẻ biết các món ăn, sinh hoạt hàng ngày của bé. Trẻ nhận biết được cách ăn uống hợp lí hợp vệ sinh dể có một cơ thể khỏe mạnh. 9. Trẻ thích khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh (CS113). Trẻ tìm tòi khám phá những đặc điểm mới lạ về các sự vật hiện tượng mà trẻ chưa biết. * Làm quen với toán: 10. Nhận biết hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật. 11. Phân biệt phía phải – phía trái của bạn khác. 12. Xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của một đối tượng có sự định hướng.
|
III. LV Phát triển ngôn ngữ |
* Phát triển kĩ năng nghe, nói,LQVH: * Làm quen văn học 13. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, giận, ngạc nhiên, sợ hãi (CS61). Nhận ra biểu cảm của người khác thông qua điệu bộ cử chỉ lời nói của họ. 14. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc , nhu cầu ,ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS68). Dễ dàng sử dụng lời nói để diển đạt nhu cầu ý nghĩ, cảm xuc của bản thân. 15. Sử dụng lời nói để trao đổi chỉ dẩn bạn bè trong họat động(CS69). Hướng dẩn bạn bằng ngôn ngữ và kinh nghiệm của bản thân. 16. Trẻ biết tên chuyện, tên nhân vật trong chuyện và hiểu nội dung câu chuyện “Chuyện của dê con”. Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả, đọc thuộc bài thơ và hiểu nội dung bài thơ “Mắt để làm gì?”, “Tay ngoan”. Rèn kĩ năng phát triển ngôn ngữ mạch lạc. Kĩ năng nói các giọng của từng nhân vật. Kĩ năng ghi nhớ có chủ định * Làm quen với chữ cái : 17. Trẻ làm quen chữ cái a, ă, â. Trẻ tập tô nhóm chữ a, ă, â. Trẻ biết 1 số chữ cái trong các từ, chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ thể. 18. Trẻ biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (CS87)
|
IV. LV Phát triển tình cảm- xã hội |
19. Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS28). Trẻ biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(CS30). Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân (CS34). Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân (CS29). 20. Rèn cho trẻ tôn trọng và chấp nhận sở thích riêng của bạn của người khác (CS59), chơi hòa đồng với bạn. Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định. Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ. Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp, quy định ở trường, lớp, ở nhà và nơi công cộng. Trẻ biết yêu quý bản thân và bạn bè trong lớp.
|
V. LV Phát triển thẩm mỹ. |
* Âm nhạc: 21. Trẻ biết tên bài hát,tên tác giả và hát thuộc bài hát “Tìm bạn thân”. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo lời bài hát “Tay thơm, tay ngoan”. Trẻ biết tên bài hát và chú ý nghe cô hát “Sinh nhật hồng”. 22. Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (CS101). Trẻ biết yêu quý, giúp đỡ bạn bè. Trẻ thích tham gia các hoạt động múa, hát. * Tạo hình: 23. Trẻ biết vẽ, tô màu chân dung bé. Cắt dán áo bạn trai, bạn gái. Trang trí khăn quàng cổ. Trẻ biết sử dụng các dụng cụ tạo hình để tạo ra sản phẩm theo ý thích và khả năng của trẻ. Trẻ biết quý trọng sản phẩm mình tạo ra. |